Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K có tất cả 26 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ K
- keen (adj) /ki:n/ sắc, bén
- keen on say mê, ưa thích
- keep (v) /ki:p/ giữ, giữ lại
- key (n) (adj) /ki:/ chìa khóa, khóa, thuộc (khóa)
- keyboard (n) /’ki:bɔ:d/ bàn phím
- kick (v) (n) /kick/ đá; cú đá
- kid (n) /kid/ con dê non
- kill (v) /kil/ giết, tiêu diệt
- killing (n) /´kiliη/ sự giết chóc, sự tàn sát
- kilogram (BrE also kilogramme) (also kilo) (n) (abbr. kg) /´kilou¸græm/ Kilôgam
- kilometre (BrE) (NAmE kilometer) (n) (abbr. k, km) /´kilə¸mi:tə/ Kilômet
- kind (n) (adj) /kaind/ loại, giống; tử tế, có lòng tốt
- kindly (adv) /´kaindli/ tử tế, tốt bụng
- unkind (adj) /ʌn´kaind/ độc ác, tàn nhẫn
- kindness (n) /’kaindnis/ sự tử tế, lòng tốt
- king (n) /kiɳ/ vua, quốc vương
- kiss (v) (n) /kis/ hôn, cái hôn
- kitchen (n) /´kitʃin/ bếp
- kilometre (n) /´kilə¸mi:tə/ Kilômet
- knee (n) /ni:/ đầu gối
- knife (n) /naif/ con dao
- knit (v) /nit/ đan, thêu
- knitted (adj) /nitid/ được đan, được thêu
- knitting (n) /´nitiη/ việc đan; hàng dệt kim
- knock (v) (n) /nɔk/ đánh, đập; cú đánh
- knot (n) /nɔt/ cái nơ; điểm nút, điểm trung tâm
- know (v) /nou/ biết
- unknown (adj) /’ʌn’noun/ không biết
- well known (adj) /´wel´noun/ nổi tiếng, được nhiều người biết đến
- knowledge (n) /’nɒliʤ/ sự hiểu biết, tri thức
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ K
Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.