Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N thông dụng

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N có tất cả 72 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ N

  1. nail (n) /neil/ móng (tay, chân) móng vuốt
  2. naked (adj) /’neikid/ trần, khỏa thân, trơ trụi
  3. name (n) (v) /neim/ tên; đặt tên, gọi tên
  4. narrow (adj) /’nærou/ hẹp, chật hẹp
  5. nation (n) /’nei∫n/ dân tộc, quốc gia
  6. national (adj) /’næʃən(ə)l/ (thuộc) quốc gia, dân tộc
  7. natural (adj) /’nætʃrəl/ (thuộc) tự nhiên, thiên nhiên
  8. naturally (adv) /’næt∫rəli/ vốn, tự nhiên, đương nhiên
  9. nature (n) /’neitʃə/ tự nhiên, thiên nhiên
  10. navy (n) /’neivi/ hải quân
  11. near (adj) (adv)., prep. /niə/ gần, cận; ở gần
  12. nearby (adj) (adv) /´niə¸bai/ gần
  13. nearly (adv) /´niəli/ gần, sắp, suýt
  14. neat (adj) /ni:t/ sạch, ngăn nắp; rành mạch
  15. neatly (adv) /ni:tli/ gọn gàng, ngăn nắp
  16. necessary (adj) /’nesəseri/ cần, cần thiết, thiết yếu
  17. necessarily (adv) /´nesisərili/ tất yếu, nhất thiết
  18. unnecessary (adj) /ʌn’nesisəri/ không cần thiết, không mong muốn
  19. neck (n) /nek/ cổ
  20. need (v) modal (v) (n) /ni:d/ cần, đòi hỏi; sự cần
  21. needle (n) /´ni:dl/ cái kim, mũi nhọn
  22. negative (adj) /´negətiv/ phủ định
  23. neighbour (BrE) (NAmE neighbor) (n) /’neibə/ hàng xóm
  24. neighbourhood (BrE) (NAmE neighborhood) (n) /´neibəhud/ hàng xóm, làng giềng
  25. neither det., pro (n) (adv) /’naiðə/ không này mà cũng không kia
  26. nephew (n) /´nevju:/ cháu trai (con anh, chị, em)
  27. nerve (n) /nɜrv/ khí lực, thần kinh, can đảm
  28. nervous (adj) /ˈnɜrvəs/ hoảng sợ, dễ bị kích thích, hay lo lắng
  29. nervously (adv) /’nз:vзstli/ bồn chồn, lo lắng
  30. nest (n) (v) /nest/ tổ, ổ; làm tổ
  31. net (n) /net/ lưới, mạng
  32. network (n) /’netwə:k/ mạng lưới, hệ thống
  33. never (adv) /’nevə/ không bao giờ, không khi nào
  34. nevertheless (adv) /,nevəðə’les/ tuy nhiên, tuy thế mà
  35. new (adj) /nju:/ mới, mới mẻ, mới lạ
  36. newly (adv) /´nju:li/ mới
  37. news (n) /nju:z/ tin, tin tức
  38. newspaper (n) /’nju:zpeipə/ báo
  39. next (adj) (adv)., (n) /nekst/ sát, gần, bên cạnh; lần sau, tiếp nữa
  40. next to prep. gần
  41. nice (adj) /nais/ đẹp, thú vị, dễ chịu
  42. nicely (adv) /´naisli/ thú vị, dễ chịu
  43. niece (n) /ni:s/ cháu gái
  44. night (n) /nait/ đêm, tối
  45. no exclamation, det. /nou/ không
  46. nobody (also no one) pro(n) /’noubədi/ không ai, không người nào
  47. noise (n) /nɔiz/ tiếng ồn, sự huyên náo
  48. noisy (adj) /´nɔizi/ ồn ào, huyên náo
  49. noisily (adv) /´nɔizili/ ồn ào, huyên náo
  50. non- prefix
  51. none pro(n) /nʌn/ không ai, không người, vật gì
  52. nonsense (n) /´nɔnsəns/ lời nói vô lý, vô nghĩa
  53. nor conj., (adv) /no:/ cũng không
  54. normal (adj) (n) /’nɔ:məl/ thường, bình thường; tình trạng bình thường
  55. normally (adv) /’no:mзli/ thông thường, như thường lệ
  56. north (n)(adj) (adv) /nɔ:θ/ phía bắc, phương bắc
  57. northern (adj) /’nɔ:ðən/ Bắc
  58. nose (n) /nouz/ mũi
  59. not (adv) /nɔt/ không
  60. note (n) (v) /nout/ lời ghi, lời ghi chép; ghi chú, ghi chép
  61. nothing pro(n) /ˈnʌθɪŋ/ không gì, không cái gì
  62. notice (n) (v) /’nәƱtis/ thông báo, yết thị; chú ý, để ý, nhận biết
  63. take notice of chú ý
  64. noticeable (adj) /ˈnoʊtɪsəbəl/ đáng chú ý, đáng để ý
  65. novel (n) /ˈnɒvəl/ tiểu thuyết, truyện
  66. November (n) (abbr. Nov.) /nou´vembə/ tháng 11
  67. now (adv) /nau/ bây giờ, hiện giờ, hiện nay
  68. nowhere (adv) /´nou¸wɛə/ không nơi nào, không ở đâu
  69. nuclear (adj) /’nju:kliз/ (thuộc) hạt nhân
  70. number (abbr. No., no.) (n) /´nʌmbə/ số
  71. nurse (n) /nə:s/ y tá
  72. nut (n) /nʌt/ quả hạch; đầu

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ N

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

Bài viết liên quan